believe
/bɪˈliːv/
(verb)
tin tưởng, tin rằng
Ví dụ:
- Don't believe a word of it(= don't believe any part of what somebody is saying).
- Believe me, she's not right for you.
- People used to believe (that) the earth was flat.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!