believe /bɪˈliːv/
(verb)
tin tưởng, tin rằng
Ví dụ:
  • I believed his lies for years.
  • The man claimed to be a social worker and the old woman believed him.
  • People used to believe (that) the earth was flat.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!