below
/bɪˈləʊ/
(adverb)
ở dưới
Ví dụ:
- They live on the floor below.
- I could still see the airport buildings far below.
- The passengers who felt seasick stayed below (= on a lower deck ).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!