blame /bleɪm/
(verb)
đổ lỗi, quy trách nhiệm cho
Ví dụ:
  • She doesn't blame anyone for her father's death.
  • Police are blaming the accident on dangerous driving.
  • A dropped cigarette is being blamed for the fire.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!