brother /ˈbrʌðər/
(noun)
anh trai, em trai
Ví dụ:
  • a twin brother
  • Edward was the youngest of the Kennedy brothers.
  • We're brothers.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!