calculate /ˈkælkjəleɪt/
(verb)
tính, tính toán
Ví dụ:
  • It has been calculated that at least 47000 jobs were lost last year.
  • Benefit is calculated on the basis of average weekly earnings.
  • We haven't really calculated the cost of the vacation yet.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!