capacity /kəˈpæsəti/
(noun)
sức chứa
Ví dụ:
  • They played to a capacity crowd(= one that filled all the space or seats).
  • a hard disk storage capacity of 500 gigabytes
  • a fuel tank with a capacity of 50 litres

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!