cause /kɔːz/
(verb)
gây ra
Ví dụ:
  • Doctors say her condition is causing some concern.
  • The poor harvest caused prices to rise sharply.
  • The project is still causing him a lot of problems.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!