ceiling /ˈsiːlɪŋ/
(noun)
trần nhà
Ví dụ:
  • She lay on her back staring up at the ceiling.
  • The walls and ceiling were painted white.
  • a large room with a high ceiling

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!