central
/ˈsentrəl/
(adjective)
quan trọng nhất
Ví dụ:
- Reducing inflation is central to(= is an important part of) the government's economic policy.
- The central issue is that of widespread racism.
- Prevention also plays a central role in traditional medicine.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!