certain /ˈsɜːtən/
(adjective)
chắc chắn
Ví dụ:
  • They are certain to agree.
  • If you want to be certain of getting a ticket, book now.
  • She looks certain to win an Oscar.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!