cheap /tʃiːp/
(adjective)
British English
rẻ
Ví dụ:
  • immigrant workers, used as a source of cheap labour(= workers who are paid very little, especially unfairly)
  • cheap fares
  • Personal computers are cheap and getting cheaper.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!