choose /tʃuːz/
(verb)
lựa chọn
Ví dụ:
  • He chose banking as a career.
  • This site has been chosen for the new school.
  • You choose, I can't decide.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!