combination
/ˌkɒmbɪˈneɪʃən/
(noun)
sự kết hợp
Ví dụ:
- His treatment was a combination of surgery, radiation and drugs.
- What an unusual combination of flavours!
- Technology and good management. That's a winning combination(= one that will certainly be successful).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!