comfort /ˈkʌmfət/
(noun)
sự thư thái/thoải mái
Ví dụ:
  • The hotel offers a high standard of comfort and service.
  • These tennis shoes are designed for comfort and performance.
  • With DVD, you can watch the latest movies in the comfort of your own home.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!