comfort /ˈkʌmfət/
(noun)
sự thư thái/thoải mái
Ví dụ:
  • They had enough money to live in comfort in their old age.
  • The hotel offers a high standard of comfort and service.
  • These tennis shoes are designed for comfort and performance.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!