commission /kəˈmɪʃən/
(verb)
ủy nhiệm, ủy thác
Ví dụ:
  • The survey on consumer taste was commissioned by local stores.
  • Publishers have commissioned a French translation of the book.
  • She has been commissioned to write a new national anthem.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!