community /kəˈmjuːnəti/
(noun)
cộng đồng
Ví dụ:
  • the international community (= the countries of the world as a group)
  • good community relations with the police
  • community parks/libraries (= paid for by the local town/city)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!