complaint /kəmˈpleɪnt/
(noun)
lí do/lời phàn nàn
Ví dụ:
  • a complaint that he had been unfairly treated
  • to file/lodge(= make)a complaint
  • I'd like to make a complaint about the noise.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!