concern /kənˈsɜːn/
(noun)
mối quan tâm/e ngại
Ví dụ:
  • She hasn't been seen for four days and there is concern for her safety.
  • The report expressed concern over continuing high unemployment.
  • Stress at work is a matter of concern to staff and management.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!