concern
/kənˈsɜːn/
(noun)
mối quan tâm/e ngại
Ví dụ:
- The report expressed concern over continuing high unemployment.
- Stress at work is a matter of concern to staff and management.
- There is widespread concern that new houses will be built on protected land.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!