concerned /kənˈsɜːnd/
(adjective)
lo lắng, lo âu; quan tâm
Ví dụ:
  • The President is deeply concerned about this issue.
  • Concerned parents held a meeting.
  • He didn't seem in the least concerned for her safety.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!