conclusion
/kənˈkluːʒən/
(noun)
kết luận
Ví dụ:
- New evidence might lead to the conclusion that we are wrong.
- It took the jury some time to reach the conclusion that she was guilty.
- I've come to the conclusion that he's not the right person for the job.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!