conflict
/kənˈflɪkt/
(verb)
đối lập, mâu thuẫn
Ví dụ:
- Reports conflicted on how much of the aid was reaching the famine victims.
- These results conflict with earlier findings.
- conflicting emotions/interests/loyalties
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!