considerable
/kənˈsɪdərəbl/
(adjective)
đáng kể, lớn
Ví dụ:
- Considerable progress has been made in finding a cure for the disease.
- Damage to the building was considerable.
- The project wasted a considerable amount of time and money.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!