consideration
/kənˌsɪdərˈeɪʃən/
(noun)
sự cân nhắc/suy xét
Ví dụ:
- Careful consideration should be given to issues of health and safety.
- a consideration of the legal issues involved
- After a few moments' consideration, he began to speak.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!