content /ˈkɒntent/
(noun)
nội dung (cuốn sách, bài diễn văn, chương trình...)
Ví dụ:
  • The content of the course depends on what the students would like to study.
  • Your tone of voice is as important as the content of what you have to say.
  • Her poetry has a good deal of political content.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!