Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng continuous continuous /kənˈtɪnjuəs/ (adjective) liên tục, không dứt Ví dụ: The rain has been continuous since this morning. Recovery after the accident will be a continuous process that may take several months. She was in continuous employment until the age of sixty-five. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!