crisis /ˈkraɪsɪs/
(noun)
khủng hoảng
Ví dụ:
  • The party was suffering a crisis of confidence among its supporters (= they did not trust it any longer).
  • an expert in crisis management
  • We provide help to families in crisis situations.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!