deal with something
giải quyết, thực hiện (nhiệm vụ gì đó,...)
Ví dụ:
- He's good at dealing with pressure.
- to deal with enquiries/issues/complaints
- Have you dealt with these letters yet?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!