decide /dɪˈsaɪd/
(verb)
quyết định
Ví dụ:
  • They decided against taking legal action.
  • We've decided not to go away after all.
  • It's up to you to decide.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!