decide /dɪˈsaɪd/
(verb)
quyết định
Ví dụ:
  • We might be hiring more people but nothing has been decided yet.
  • She decided (that) she wanted to live in France.
  • It was decided (that) the school should purchase new software.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!