decision /dɪˈsɪʒən/
(noun)
British English
quyết định
Ví dụ:
  • to take a decision(= to decide)
  • a big (= an important) decision
  • Mary is the decision-maker in the house.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!