decrease /dɪˈkriːs/
(verb)
giảm, suy giảm
Ví dụ:
  • The number of new students decreased from 210 to 160 this year.
  • This species of bird is decreasing in numbers every year.
  • The price of wheat has decreased by 5%.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!