deep /diːp/
(adverb)
sâu
Ví dụ:
  • whales that feed deep beneath the waves
  • They sat and talked deep into the night(= until very late).
  • deep in the forest

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!