defence
/ˈdɪfens/
(noun)
sự bảo vệ (ai/điều gì khỏi bị tấn công hay chỉ trích)
Ví dụ:
- What points can be raised in defence of this argument?
- I have to say in her defence that she knew nothing about it beforehand.
- soldiers who died in defence of their country
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!