delay /dɪˈleɪ/
(verb)
trì hoãn
Ví dụ:
  • He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
  • We can't delay much longer.
  • She's suffering a delayed reaction(= a reaction that did not happen immediately) to the shock.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!