delay /dɪˈleɪ/
(verb)
trì hoãn
Ví dụ:
  • The judge will delay his verdict until he receives medical reports on the offender.
  • Don't delay—call us today!
  • We can't delay much longer.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!