Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng delay delay /dɪˈleɪ/ (verb) trì hoãn Ví dụ: She's suffering a delayed reaction(= a reaction that did not happen immediately) to the shock. Don't delay—call us today! The judge will delay his verdict until he receives medical reports on the offender. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!