demand
/dɪˈmɑːnd/
(noun)
(sự) yêu cầu; nhu cầu
Ví dụ:
- a demand for higher pay
- firms attempting to meet/satisfy their customers' demands (= to give them what they are asking for)
- demands that the law on gun ownership should be changed
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!