deny /dɪˈnaɪ/
(verb)
bác bỏ, phủ nhận
Ví dụ:
  • She denied (that) there had been any cover-up.
  • to deny a claim/a charge/an accusation
  • It can't be denied that we need to devote more resources to this problem.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!