Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng departure departure /dɪˈpɑːtʃər/ (noun) sự ra đi, sự khởi hành Ví dụ: Flights should be confirmed 48 hours before departure. His sudden departure threw the office into chaos. They had received no news of him since his departure from the island. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!