desperate /ˈdespərət/
(adjective)
tuyệt vọng
Ví dụ:
  • The prisoners grew increasingly desperate.
  • Stores are getting desperate after two years of poor sales.
  • Somewhere out there was a desperate man, cold, hungry, hunted.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!