determine /dɪˈtɜːmɪn/
(verb)
xác định
Ví dụ:
  • An inquiry was set up to determine the cause of the accident.
  • It was determined that she had died of natural causes.
  • We set out to determine exactly what happened that night.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!