directly
/dɪˈrektli/
(adverb)
thẳng, trực tiếp
Ví dụ:
- The issues raised in the report relate directly to the ongoing work of the charity.
- She looked directly at us.
- He's directly responsible to the boss.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!