disadvantage
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
(noun)
bất lợi
Ví dụ:
- Some pension plans may disadvantage women.
- Many children in the class suffered severe social and economic disadvantage.
- There are disadvantages to the plan.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!