disagree
/ˌdɪsəˈɡriː/
(verb)
không đồng ý, bất đồng
Ví dụ:
- Even friends disagree sometimes.
- Few would disagree that students learn best when they are interested in the topic.
- He disagreed with his parents on most things.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!