discovery
/dɪˈskʌvəri/
(noun)
sự tìm ra/khám phá
Ví dụ:
- She was shocked by the discovery that he had been unfaithful.
- He saw life as a voyage of discovery.
- Researchers in this field have made some important new discoveries.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!