discovery
/dɪˈskʌvəri/
(noun)
sự tìm ra/khám phá
Ví dụ:
- Researchers in this field have made some important new discoveries.
- the discovery of antibiotics in the 20th century
- In 1974 Hawking made the discovery(= he discovered) that black holes give off radiation.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!