discuss /dɪˈskʌs/
(verb)
thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
Ví dụ:
  • I'm not prepared to discuss this on the phone.
  • We need to discuss when we should go.
  • We briefly discussed buying a second car.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!