discussion /dɪˈskʌʃən/
(noun)
cuộc thảo luận
Ví dụ:
  • After considerable discussion, they decided to accept our offer.
  • The plans have been under discussion(= being talked about) for a year now.
  • A lively discussion followed about whether he should be allowed to join the club.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!