disease /dɪˈziːz/
(noun)
bệnh, bệnh tật
Ví dụ:
  • He suffers from a rare blood disease.
  • an infectious/contagious disease (= one that can be passed to somebody very easily)
  • the problem of controlling pests and disease with organic gardening methods

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!