Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng disturb disturb /dɪˈstɜːb/ (verb) quấy rầy, gây náo động Ví dụ: Do not disturb(= a sign placed on the outside of the door of a hotel room, office, etc.) She awoke early after a disturbed night. I'm sorry to disturb you, but can I talk to you for a moment? Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!