disturb /dɪˈstɜːb/
(verb)
quấy rầy, gây náo động
Ví dụ:
  • Do not disturb(= a sign placed on the outside of the door of a hotel room, office, etc.)
  • I'm sorry to disturb you, but can I talk to you for a moment?
  • If you get up early, try not to disturb everyone else.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!