due
/djuː/
(adjective)
bởi vì
Ví dụ:
- The project had to be abandoned due to a lack of government funding.
- Due to staff shortages, we are unable to offer a full buffet service on this train.
- Most of the problems were due to human error.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!