due /djuː/
(adjective)
bởi vì
Ví dụ:
  • The team's success was largely due to her efforts.
  • The project had to be abandoned due to a lack of government funding.
  • Most of the problems were due to human error.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!