Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng dull dull /dʌl/ (adjective) chán, buồn tẻ Ví dụ: There's never a dull moment when John's around. The countryside was flat, dull and uninteresting. The first half of the game was pretty dull. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!