duty /ˈdjuːti/
(noun)
nghĩa vụ, bổn phận
Ví dụ:
  • your duties as a parent
  • I'll have to go I'm afraid—duty calls.
  • The company owes a duty of care to its customers.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!