effect /ɪˈfekt/
(noun)
hiệu quả, hiệu ứng
Ví dụ:
  • I tried to persuade him, but with little or no effect.
  • ‘I'm feeling really depressed.’ ‘The winter here has that effect sometimes.’
  • to learn to distinguish between cause and effect

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!